Máy hàn que Hyundai TIG - 140
HỖ TRỢ
(Chủ nhật vui lòng gọi điện trước khi đến)
Tel: 028 3973 7777 0989 42 9798
Xem bản đồ đường đi
Tel: 028 3606 0006 0988 39 7733
Xem bản đồ đường đi
HỖ TRỢ
Hàn sắt.
Kích thước, trọng lượng nhẹ, chất lượng cao và tiết kiệm điện năng.
Bảo vệ quá áp và quá dòng.
Thích hợp cho hàn tất cả các loại que hàn cơ bản.
Máy hàn que Hyundai TIG - 140
Phụ kiện đi kèm máy hàn Hyundai TIG - 140
1. Dây đồng kẹp hàn: 4 mét
2. Dây đồng kẹp mass: 2 mét
3. Dây đồng ổ điện: 2.5 mét
4. Búa chổi
Lưu ý khi sử dụng máy hàn
Khi bạn gặp hiện tượng máy hàn yếu:
Nguyên nhân thường là do điều chỉnh dòng điện hàn chưa đúng, dây điện vào nhỏ hoạc tiếp điện không tốt, điện áp nguồn thấp dưới 20%v. Hoặc kéo máy hàn quá xa cầu dao điện làm sụt điện áp đường dây. Điện thế của nguồn điện đủ nhưng không hàn được là do công suất máy phát điện không đủ cung cấp cho máy hàn.
–> Bạn có thể xử lý như sau:
Quay vô lăng tăng điện, hàn theo chiều kim đồng hồ. Thay dây khác lớn hơn theo hướng dẫn (1mm2 dây đồng chịu tải khoảng 5A). Xiết chặt các bulong từ nguồn điện đến máy thật chặt. Quay vô lăng tối đa dòng điện hàn để bù vào nguồn thấp, nếu vẫn không đủ nên chọn mua loại máy có cọc phụ dùng cho trường hợp điện thấp. Khi kéo máy hàn xa cầu dao trên 15m phải dùng dây điện lớn hơn quy định càng lớn càng tốt để giảm trường hợp sụt áp trên dây dẫn, phải thay đổi nguồn điện.
Điện ra quá mạnh:
Do điều chỉnh điện ra chưa đúng, bạn nên quay vô lăng theo chiều ngược kim đồng hồ. Điện thế vào lớn hơn quy định thì điều chỉnh lại điện thế nguồn hoặc chọn nguồn khác thích hợp, hoặc máy hàn có công suất quá lớn dòng điện ra nhỏ nhất vẫn lớn hơn dòng điện cần hàn (trường hợp hàn sắt mỏng), bạn nên chọn máy hàn công suất thấp hơn.
Máy hàn phát ra tiếng kêu lớn:
Do bu lông vỏ máy bị hỏng nên xiết chặt lại toàn bộ bu lông vỏ máy, đổ máy do di chuyển nên đưa đi bảo hành ngay.
LIÊN HỆ MUA HÀNG
– Địa chỉ SHOWROOM HCM: 354 Bình Long, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, Tp. HCM
+ Liên hệ: 028.3606.0006 Làm việc từ 8h – 20h. Hotline: 0988 39 7733 / 0794 0906 96
Nguồn điện vào (V) | 1 pha; AC 220V-240V; 50/60Hz |
Công suất (KVA) | 10 |
Dòng hàn (AC) | 46.4 |
Tỷ lệ dòng hàn và điện áp | 200A/28.8V |
Phạm vi dòng hàn (A) | 20-220 |
Điện áp không tải (V) | 80±5 |
Chu kỳ tải (%) | 60 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Áp suất khí nén Mpa (S) | |
Que hàn cho phép (MM) | 1.6 – 5.0 |
Hệ số công suất | 0.73 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Trọng lượng máy | 16kg |
Kích thước (mm) | 570x280x415 |
Bảo hành | 12 tháng |
Không có bài viết nào
Bình luận của bạn sẽ được đăng lên với chế độ ẩn danh
Hãy viết thêm ít nhất 10 từ nữa