Máy nổ Vinafarm VNDCX 200 tua chậm
HỖ TRỢ
(Chủ nhật vui lòng gọi điện trước khi đến)
Tel: 028 3973 7777 0989 42 9798
Xem bản đồ đường đi
Tel: 028 3606 0006 0988 39 7733
Xem bản đồ đường đi
HỖ TRỢ
- Máy nổ công nông VNDCX 200 tua chậm đang rất được ưa chuộng trên thị trường vì tính đa năng sử dụng được cho nhiều mục đích khác nhau, đồng thời giá thành lại rẻ phù hợp với nhiều người.
- Máy có kiểu dáng mới, thon gọn, màu sắc đẹp, được công ty máy nông nghiệp Vinafarm chúng tôi đăng ký bảo hộ độc quyền.
Máy nổ Vinafarm VNSDCX 200 tua chậm
- Dung tích xilanh (cc): 196 cc
- Dung tích bình nhiên liệu (L): 3.6 L
- Dung tích bình nhớt (L): 0.6 L
- Tần suất (Hz): 50 Hz
- Công suất liên tục (Kw): 3.8 Kw
- Công suất tối đa (Kw): 4.3 Kw
- Trọng lượng: 16 kg
- Báo nhớt: Có
Máy nổ Vinafarm VNSDCX 200 tua chậm dùng để chạy xuồng, chạy ghe, ca nô, lắp để kéo động cơ đầu xịt, máy bơm nước, máy phát điện…
- Máy rất hạn chế tiếng ồn, không gây khó chịu cho người sử dụng.
- Tiêu hao nhiên liệu của máy rất thấp, tiết kiệm được nhiều chi phí hơn.
- Máy có công suất cao, có thể hoạt động liên tục tới 3.8kw.
- Máy có bình chứa nhiên liệu lớn, có thể chứa tới 3.6L xăng, giúp máy chạy lâu hơn mới cần thêm nhiên liệu.
Cốt của máy nổ VNSDCX 200 tua chậm
- Ở những nơi sông nước như miền tây, phương tiện lưu thông bao gồm cả xuồng, ghe, cano… Việc ứng dụng máy nổ vào để chạy những phương tiện này vô cùng tiện lợi và tiết kiệm.
- Tại công trường, mọi người thường dùng máy nổ để lắp vào kéo động cơ đầu xịt, máy nén khí, máy phát điện, máy bơm nước…
Thùng đựng của máy nổ Vinafarm VNSDCX 200 tua chậm
Maynhanong.vn tự hào với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và lưu thông những loại máy cho nông nghiệp, công nghiệp nên rất đảm bảo chất lượng và uy tín lâu dài. Ngoài ra, chúng tôi luôn có đội ngũ nhân viên lúc nào cũng có thể chia sẻ kinh nghiệm hay tư vấn cho bà con những cách lựa chọn hay sử dụng sao cho phù hợp và an toàn nhất. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin qua hotline: 0948 397 733.
Khởi động | Giật nổ |
Dung tích xi lanh (cc) | 196 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 3.6 |
Dung tích bình nhớt (L) | 0.6 |
Tần suất (Hz) | 50 |
Công suất liên tục (Kw) | 3.8 |
Công suất tối đa (Kw) | 4.3 |
Trọng lượng (Kg) | 16 |
Báo nhớt | Có |
Không có bài viết nào
Bình luận của bạn sẽ được đăng lên với chế độ ẩn danh
Hãy viết thêm ít nhất 10 từ nữa